Postal Codes bongdaso nét – Bảng mã Zip CODE Hàn Quốc mới nhất

04.12.2024

Tại thị trường Hàn Quốc, hệ thống mã Zip CODE rất đa dạng và phức tạp, điều này khiến cho việc tra cứu trở nên khó khăn hơn. Với sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử và vận chuyển hàng hóa toàn cầu, mã Zip CODE đã trở thành một yếu tố quan trọng để xác định chính xác địa điểm giao nhận hàng hóa. Việc nắm rõ bảng mã Zip CODE Hàn Quốc mới nhất 2024 sẽ giúp mọi người dễ dàng tra cứu và sử dụng thông tin về mã Zip CODE một cách hiệu quả và chính xác.

bongdaso nét

Dưới đây là bảng mã Zip CODE chi tiết cho các khu vực chính tại Hàn Quốc, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần thiết.

1. Tại sao cần phải có mã Zip CODE?

Mã Zip CODE là một phần quan trọng trong hệ thống địa chỉ của nhiều quốc gia, bao gồm cả Mỹ và Hàn Quốc. Dưới đây là một số lý do tại sao mã Zip CODE lại cần thiết:

• Định vị chính xác: Giúp xác định vị trí địa lý cụ thể, hỗ trợ trong việc giao hàng và dịch vụ bưu chính bằng cách đảm bảo rằng các bưu kiện và thư từ được chuyển đến đúng địa chỉ.

• Tối ưu hóa vận chuyển: Giúp các công ty vận chuyển và logistics hoạt động hiệu quả hơn bằng cách xác định tuyến đường ngắn nhất và nhanh nhất, từ đó giảm thời gian và chi phí vận chuyển.

• Hỗ trợ thương mại điện tử: Đảm bảo hàng hóa được giao đúng địa chỉ và nhanh chóng, giảm thiểu rủi ro giao hàng sai địa chỉ, giúp các doanh nghiệp thương mại điện tử nâng cao chất lượng dịch vụ.

• Quản lý dữ liệu: Giúp các doanh nghiệp và tổ chức quản lý dữ liệu khách hàng một cách hiệu quả hơn, từ đó cải thiện các chiến lược tiếp thị và dịch vụ khách hàng.

bongdaso nét

2. Zip CODE Hàn Quốc là gì?

Mã Zip CODE Hàn Quốc, giống như mã Zip CODE ở các quốc gia khác, là một chuỗi số dùng để xác định địa chỉ cụ thể trong hệ thống bưu chính. Mã Zip CODE Hàn Quốc thường gồm 5 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tỉnh hoặc thành phố lớn, và ba chữ số cuối cùng xác định khu vực cụ thể trong tỉnh hoặc thành phố đó. Ví dụ, mã Zip CODE của Seoul là 03000, trong đó "03" đại diện cho Seoul và "000" đại diện cho khu vực cụ thể trong thành phố.

CountryRegion 1Region 2LocalityZip Code
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05581
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05582
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05583
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05584
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05585
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05586
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05587
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05588
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05589
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05590
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05591
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05592
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05593
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05594
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05595
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05596
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05597
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05598
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05599
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05600
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05601
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05602
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05603
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05604
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05605
bongdaso nétSeoulSongpaSamjeon-Dong05606
bongdaso nétGyeongsangnamChangwon - SeongsanGwihyeon-Dong51709
bongdaso nétGyeongsangnamChangwon - SeongsanGwihyeon-Dong51710
bongdaso nétGyeongsangnamChangwon - SeongsanWanam-Dong51572
bongdaso nétGyeongsangnamChangwon - SeongsanWanam-Dong51577
bongdaso nétSeoulJungUijuro 2 (I)-Ga04509
bongdaso nétSeoulJungUijuro 2 (I)-Ga04510
bongdaso nétSeoulYeongdeungpoYanghwa-Dong07200
bongdaso nétSeoulYeongdeungpoYanghwa-Dong07201
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46500
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46543
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46544
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46545
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46546
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46547
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46548
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46549
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46550
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46551
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46552
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46553
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46554
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46555
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46567
bongdaso nétBusanBukDeokcheon-Dong46568
대한민국서울특별시송파구삼전동05581
대한민국서울특별시송파구삼전동05582
대한민국서울특별시송파구삼전동05583
대한민국서울특별시송파구삼전동05584
대한민국서울특별시송파구삼전동05585
대한민국서울특별시송파구삼전동05586
대한민국서울특별시송파구삼전동05587
대한민국서울특별시송파구삼전동05588
대한민국서울특별시송파구삼전동05589
대한민국서울특별시송파구삼전동05590
대한민국서울특별시송파구삼전동05591
대한민국서울특별시송파구삼전동05592
대한민국서울특별시송파구삼전동05593
대한민국서울특별시송파구삼전동05594
대한민국서울특별시송파구삼전동05595
대한민국서울특별시송파구삼전동05596
대한민국서울특별시송파구삼전동05597
대한민국서울특별시송파구삼전동05598
대한민국서울특별시송파구삼전동05599
대한민국서울특별시송파구삼전동05600
대한민국서울특별시송파구삼전동05601
대한민국서울특별시송파구삼전동05602
대한민국서울특별시송파구삼전동05603
대한민국서울특별시송파구삼전동05604
대한민국서울특별시송파구삼전동05605
대한민국서울특별시송파구삼전동05606
대한민국경상남도창원시 성산구귀현동51709
대한민국경상남도창원시 성산구귀현동51710
대한민국경상남도창원시 성산구완암동51572
대한민국경상남도창원시 성산구완암동51577
대한민국서울특별시중구의주로2가04509
대한민국서울특별시중구의주로2가04510
대한민국서울특별시영등포구양화동07200
대한민국서울특별시영등포구양화동07201
대한민국부산광역시북구덕천동46500
대한민국부산광역시북구덕천동46543
대한민국부산광역시북구덕천동46544
대한민국부산광역시북구덕천동46545
대한민국부산광역시북구덕천동46546
대한민국부산광역시북구덕천동46547
대한민국부산광역시북구덕천동46548
대한민국부산광역시북구덕천동46549
대한민국부산광역시북구덕천동46550
대한민국부산광역시북구덕천동46551
대한민국부산광역시북구덕천동46552
대한민국부산광역시북구덕천동46553
대한민국부산광역시북구덕천동46554
대한민국부산광역시북구덕천동46555
대한민국부산광역시북구덕천동46567
대한민국부산광역시북구덕천동46568

Việc sử dụng mã Zip CODE giúp đảm bảo rằng các bưu kiện và thư từ được chuyển đến đúng địa chỉ một cách nhanh chóng và chính xác. Ngoài ra, mã Zip CODE còn hỗ trợ các công ty vận chuyển và logistics tối ưu hóa quá trình giao hàng, giảm thiểu thời gian và chi phí vận chuyển. Trong thương mại điện tử, mã Zip CODE đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hàng hóa được giao đúng địa chỉ và nhanh chóng, giúp nâng cao chất lượng dịch vụ và trải nghiệm của khách hàng. Việc nắm rõ mã Zip CODE của các khu vực tại Hàn Quốc sẽ giúp bạn dễ dàng thực hiện các giao dịch và dịch vụ một cách hiệu quả và chính xác.

3. Postcode List for bongdaso nét

File: bongdaso nét Zip Code (PDF)
bongdaso nét

4. Bảng mã Zip CODE Hàn Quốc Mới nhất 2024

Mã Zip CODE Hàn Quốc được cập nhật thường xuyên để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong việc định vị và giao hàng. Dưới đây là bảng mã Zip CODE chi tiết cho các khu vực chính tại Hàn Quốc 2024, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần thiết. Việc nắm rõ mã Zip CODE của từng khu vực không chỉ giúp bạn thực hiện các giao dịch và dịch vụ một cách thuận tiện hơn mà còn hỗ trợ các doanh nghiệp và dịch vụ vận chuyển hoạt động hiệu quả hơn.

Thành phố/Khu vựcMã Zip CODE
Seoul03000-03799
Busan46000-46988
Daegu41000-42988
Incheon21000-22999
Gwangju61000-61999
Daejeon34000-34999
Ulsan44000-44999
Sejong30100-30199
Gyeonggi-do10000-18499
Gangwon-do20000-24499
Chungcheongbuk-do28000-28999
Chungcheongnam-do31000-32499
Jeollabuk-do54000-56499
Jeollanam-do58000-59699
Gyeongsangbuk-do36000-39699
Gyeongsangnam-do50000-53299
Jeju-do63000-63600

Mã Zip CODE đóng vai trò quan trọng trong việc định vị và giao hàng, giúp tối ưu hóa các dịch vụ bưu chính và thương mại điện tử. Việc nắm rõ mã Zip CODE của các khu vực tại Hàn Quốc sẽ giúp bạn dễ dàng thực hiện các giao dịch và dịch vụ. Hy vọng bảng mã Zip CODE Hàn Quốc mới nhất 2024 sẽ hữu ích cho bạn. Hãy luôn cập nhật thông tin mới nhất để đảm bảo rằng bạn có thể tận dụng tối đa các lợi ích mà mã Zip CODE mang lại.

Có thể bạn quan tâm:

Tra cứu online chi tiết tại đây: https://kor.youbianku.com/

Tra cứu vận đơn Air cargo tracking:Tra cứu vận đơn ALSC

Tra cứu lịch bay Air cargo tracking :/tra-cuu-lich-bay

𝐀𝐋𝐒 – 𝐓𝐡𝐞 𝐋𝐞𝐚𝐝𝐢𝐧𝐠 𝐨𝐟 𝐀𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐋𝐨𝐠𝐢𝐬𝐭𝐢𝐜𝐬

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS