Phân loại các loại bongdaso nét chở hàng hiện nay?

21.07.2021

Nếu bạn làm trong lĩnh vực Logistics, chắc hẳn, bạn sẽ không còn xa lạ với khái niệm “tải trọng bongdaso nét”.

Tải trọng bongdaso nét là mức trọng lượng hàng hóa có thể vận chuyển được trên mỗi xe. Các loại bongdaso nét khác nhau sẽ có mức tải trọng khác nhau.

Việc nắm được tải trọng xe, cho phép các cá nhân/doanh nghiệp tối ưu được chi phí vận chuyển cũng như chủ động hơn trong việc lựa chọn giải pháp chở hàng phù hợp nhất.

1. Phân loại các loại bongdaso nét chở hàng hiện nay?

bongdaso nét

Dựa vào trọng tải của xe, người ta phân loại các loại bongdaso nét chở hàng thành các mức như sau.

* bongdaso nét hạng nhẹ

Những bongdaso nét có trọng tải dưới 5 tấn thường được gọi là các bongdaso nét hạng nhẹ. Những loại bongdaso nét này có khả năng cơ động và linh hoạt cao.

Các xe dễ di chuyển vào các đường nhỏ, hẻm hay đường trong khu vực thành phố, thị xã/thị trấn. bongdaso nét hạng nhẹ thường sử dụng để vận chuyển các mặt hàng có trọng lượng nhẹ, trung bình, phục vụ các nhu cầu chở hàng nhanh như: chuyển phát nhanh, chuyển nhà, chuyển văn phòng,…

* bongdaso nét hạng trung

Những loại bongdaso nét dưới 15 tấn được coi là những bongdaso nét hạng trung. Loại xe này thích hợp để chạy các quãng đường dài, liên tỉnh. Thời gian vận chuyển của các bongdaso nét hạng trung thường kéo dài từ một vài ngày cho tới hàng tuần.

* bongdaso nét hạng nặng

Đây là loại xe chuyên chở các mặt hàng cồng kềnh, kích thước và trọng tải lớn. Trọng tải của các xe này thường trên 15 tấn. Ngoài ra, các bongdaso nét loại này thường có rơ-mooc đi kèm.

2. Thông số kỹ thuật của các loại xe chở hàng?

bongdaso nét

Tham khảo thêm:Dịch vụ Vận chuyển bongdaso ìno hoá theo

Việc nắm rõ các thông số kỹ thuật các loại bongdaso nét sẽ giúp bạn lựa chọn được phương tiện vận tải phù hợp nhất với nhu cầu của cá nhân/tổ chức mình. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm thêm được nhiều chi phí, giảm giá thành sản phẩm và nâng cao doanh thu.

Ở đây chúng ta cần phân biệt rất rõ khái niệm: trọng lượng xe và tải trọng của xe.

Trọng lượng xe ở đây được hiểu là trọng lượng của xe khi được cân mà chưa có hàng. Còn tải trọng của xe là đã bao gồm hàng hóa (tối đa theo khuyến nghị của nhà sản xuất) và trọng lượng của bongdaso nét.

Thông số kỹ thuật (tham khảo) của các loại bongdaso nét vận chuyển phổ biến hiện nay như sau:

STT

Trọng lượng xe

Kích thước thùng hàng (mm)

Tải trọng tối đa theo khuyến nghị

DÀI

RỘNG

CAO

1

bongdaso nét 0.5 tấn

2,000

1,380

1,200

1 tấn

2

bongdaso nét 1 tấn

3,400

1,700

1,500

2,1 tấn

3

bongdaso nét 1,5 tấn

4,310

1,800

1700

3,15 tấn

4

bongdaso nét 2 tấn

4,310

1,800

1700

4,2 tấn

5

bongdaso nét 2,5 tấn

4,350

1,800

1,700

5,25 tấn

6

bongdaso nét 3,5 tấn

4,700

1,900

1,800

8 tấn

7

bongdaso nét 5 tấn

6,200

2,000

2,000

10 tấn

8

bongdaso nét 6,5tấn

6,200

2,000

2,000

12 tấn

9

bongdaso nét 8 tấn

8,500

2,350

2,700

15 tấn

10

bongdaso nét 9,5 tấn

8,500

2,350

2,700

20 tấn

11

bongdaso nét 11 tấn

9,500

2,350

2,700

23 tấn

12

bongdaso nét 13tấn

9,500

2,350

2,700

27 tấn

13

bongdaso nét 15 tấn

9,500

2,350

2,700

30 tấn

14

bongdaso nét 16,5 tấn

9,500

2,350

2,700

34 tấn

15

bongdaso nét 18 tấn

10,200

2,350

2700

37 tấn

16

bongdaso nét 20 tấn

10,200

2,350

2700

40 tấn

17

bongdaso nét 22 tấn

10,200

2,350

2700

45 tấn

18

bongdaso nét 23,5 tấn

10,200

2,350

2700

49 tấn

19

bongdaso nét 25 tấn

10,200

2,350

2700

52 tấn

20

bongdaso nét 26,5 tấn

10,200

2,350

2700

55 tấn

21

bongdaso nét 28 tấn

10,200

2,350

2700

58 tấn

22

bongdaso nét 30 tấn

11,000

2,400

2700

62 tấn

23

bongdaso nét 31,5 tấn

11,000

2,400

2800

65 tấn

24

bongdaso nét 33 tấn

11,000

2,400

2800

69 tấn

25

bongdaso nét 35,5 ấn

11,000

2,400

2800

74 tấn

26

bongdaso nét 37 tấn

11,000

2,400

2800

77 tấn

28

bongdaso nét 40 tấn

12,000

2,400

2900

84 tấn

29

bongdaso nét 43,5 tấn

12,000

2,400

2900

90 tấn

30

bongdaso nét 45 tấn

12,000

2,400

2900

94,5 tấn

31

bongdaso nét 46,5 tấn

12,000

2,400

2900

97 tấn

32

bongdaso nét 48,5 tấn

12,000

2,400

2900

100 tấn

33

bongdaso nét 50 tấn

12,000

2,400

2900

105 tấn

36

bongdaso nét 55,5 tấn

12,000

2,400

2900

116,5 tấn

37

bongdaso nét 57 tấn

12,000

2,400

2900

119 tấn

38

bongdaso nét 60 tấn

14,000

2,400

2800

126 tấn

40

bongdaso nét 63 tấn

14,000

2,400

2800

132 tấn

41

bongdaso nét 65,5tấn

14,000

2,400

2800

137,5 tấn

43

bongdaso nét 70 tấn

14,000

2,400

2800

147 tấn

Các thông số trên có thể thay đổi tùy theo loại xe và kích thước thùng đăng ký. Tuy nhiên, chúng ta có thể dựa vào các con số nêu trên để “áng chừng” để lựa chọnDịch vụ vận tảithích hợp nhất.

Ví dụ: Khi nhìn vào bảng thông số, ta có thể thấy với các xe 1 tấn tiêu chuẩn thì khối lượng hàng hóa có thể chở được là 1,1 tấn hay đối với các xe 3,5 tấn thì khối lượng hàng hóa có thể chở được trên mỗi bongdaso nét loại này là 4.5 tấn.

3. Quy định về tải trọng xe khi vận chuyển hàng hóa?

Theo quy định của Bộ Giao thông vận tải, trong quá trình vận chuyển:

- Đối với các loại xe dưới 5 tấn, trọng lượng chở của xe sẽ không được quá 10% so với trọng lượng chuyên chở cho phép.

- Đối với các loại xe trên 5 tấn, trọng lượng chở của xe sẽ không được quá 5% soi với trọng lượng chuyên chở cho phép.

Để biết trọng lượng chuyên chở cho phép cách đơn giản nhất là chúng ta có thể xem ngay logo trọng tải xe được gắn ở phần cánh cửa xe theo quy định của pháp luật.

Để có được phương án vận tải hiệu quả tiết kiệm chúng ta cần nắm được các thông số cơ bản về các loại bongdaso nét và quy định vận chuyển hàng hóa áp dụng đối với các loại bongdaso nét. Nếu bạn muốn tư vấn thêm về việc thuê bongdaso nét hay tìm kiếm giải pháp bongdaso nét phù hợp nhất với cá nhân/tổ chức mình, đừng ngần ngại, liên hệ ngay vớiALSđể nhận được thông tin hữu ích và nhanh chóng nhất.

bongdaso nét

Các bài viết khác

Nhận hỗ trợ & tư vấn

Đặt lịch hẹn tư vấn cùng với chuyên gia của ALS